Kanji Version 13
logo

  

  

hồi  →Tra cách viết của 迴 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 辵 (3 nét)
Ý nghĩa:
hồi
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. về
2. đạo Hồi, Hồi giáo
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trở về, quay về. ◇Đỗ Phủ : “Thị tì mại châu hồi, Khiên la bổ mao ốc” , (Giai nhân ) Thị tì đi bán ngọc trai trở về, Kéo dây leo che nhà cỏ.
2. (Động) Vòng quanh, xoay chuyển. Cũng viết là . ◇Lí Bạch : “Tả hồi hữu toàn, Thúc âm hốt minh” , (Đại bằng phú ) Vòng qua trái xoay bên phải, Chợt tối chợt sáng.
3. (Động) Tránh né. ◇Ngũ đại sử bình thoại : “Tương Như thính đắc Liêm Pha hữu giá ngôn ngữ, bất khẳng dữ Liêm Pha tương hội, mỗi xuất, tài vọng kiến Liêm Pha, triếp dẫn xa hồi tị” , , , , (Chu sử , Quyển hạ) Tương Như nghe Liêm Pha nói lời đó, không muốn gặp Liêm Pha, mỗi khi ra ngoài, vừa trông từ xa thấy Liêm Pha, liền cho xe tránh né.
4. (Tính) Quanh co. ◎Như: “hồi lang” hành lang vòng vèo.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trở về;
② Vòng quanh, vòng vèo, quanh vòng. Cv. (bộ ), (bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trở về — Xoay tròn. Chẳng hạn Hồi phong ( gió lốc ) — Như chữ Hồi .
Từ ghép 4
chiên hồi • cửu hồi trường • luân hồi • tuần hồi




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典