Kanji Version 13
logo

  

  

chiên [Chinese font]   →Tra cách viết của 邅 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 辵
Ý nghĩa:
chiên
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
vướng víu không tiến được
Từ điển Thiều Chửu
① Truân chiên vướng vít chật vật không bước lên được.
② Sự đời gấp khúc không được thảnh thơi cũng gọi là truân chiên .
Từ điển Trần Văn Chánh
Tiến tới rất khó khăn. Xem .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khó đi, đường khó di — Một âm là Triển.
Từ ghép
chiên hồi • truân chiên

triên


Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chuyển, cải biến, thay đổi. ◇Khuất Nguyên : “Giá phi long hề bắc chinh, Triên ngô đạo hề Động Đình” , (Cửu ca , Tương Quân ) Cưỡi rồng bay hề hướng bắc, Chuyển đường ta đi hề Động Đình.
2. § Ta thường đọc là “truyên”.
Từ ghép
triên hồi • truân triên



triển


Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Triển .

truyên


Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chuyển, cải biến, thay đổi. ◇Khuất Nguyên : “Giá phi long hề bắc chinh, Triên ngô đạo hề Động Đình” , (Cửu ca , Tương Quân ) Cưỡi rồng bay hề hướng bắc, Chuyển đường ta đi hề Động Đình.
2. § Ta thường đọc là “truyên”.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典