Kanji Version 13
logo

  

  

thúc [Chinese font]   →Tra cách viết của 倏 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
thúc
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
chợt, chớp nhoáng
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Chợt. ◎Như: “thúc hốt” chớp nhoáng, trong khoảnh khắc. ◇Hồng Lâu Mộng : “Chân thị nhàn xứ quang âm dịch quá, thúc hốt hựu thị nguyên tiêu giai tiết hĩ” , (Đệ nhất hồi) Tháng ngày thấm thoát trôi qua, bỗng chốc lại đến tiết Nguyên tiêu nữa rồi.
Từ điển Thiều Chửu
① Chợt, như thúc hốt chớp nhoáng, nói trong thời gian biến đổi quá nhanh không liệu kịp.
Từ điển Trần Văn Chánh
Rất nhanh, chợt, thoắt: Bay vút qua; Chợt qua chợt lại, xuất quỷ nhập thần (Lục Đào: Tân khắc lậu minh tịnh tự). 【】thúc nhĩ [shu'âr] (văn) Thoắt, bỗng, chợt, chớp nhoáng, thoáng chốc: Gió cả thổi thuyền xa, thoáng chốc chìm lên không (Mạnh Hạo Nhiên: Tống tùng đệ Ung hạ đệ hậu tầm Cối Kê); 【】thúc hốt [shuhu] (văn) Bỗng, chợt, thoáng chốc, chớp nhoáng: Lúc gan lúc nhác, chợt qua chợt lại, không ai biết được nó ở chỗ nào (Lã thị Xuân thu). Cv. ; 【】 thúc nhiên [shurán] (văn) Như [shu'âr]; 【】thúc yên [shuyan] Như .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng chó chạy mau — Mau lẹ.
Từ ghép
thúc hốt



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典