Kanji Version 13
logo

  

  

tiêu [Chinese font]   →Tra cách viết của 霄 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 雨
Ý nghĩa:
tiêu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. khoảng trời trống
2. mây
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khoảng trời không, trời. ◎Như: “cao nhập vân tiêu” cao đến tận trời (ngày xưa, “vân tiêu” cũng chỉ triều đình), “tiêu nhưỡng” trời và đất, ý nói rất xa nhau, cách nhau một trời một vực. ◇Nguyễn Trãi : “Tĩnh dạ bích tiêu lương tự thủy” (Đề Bá Nha cổ cầm đồ ) Đêm lặng trời biếc mát như nước.
2. (Danh) Mây, sương mù.
3. (Danh) Đêm. § Thông “tiêu” .
4. Cùng nghĩa với chữ “tiêu” .
Từ điển Thiều Chửu
① Khoảng trời không. Như Cao nhập vân tiêu cao đến tận trời.
② Khí bên mặt trời.
③ Cùng nghĩa với chữ tiêu .
④ Ðêm, như chữ tiêu .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khoảng trời không, trời: Cao đến tận trời; Chín tầng trời;
② (văn) Đêm (dùng như , bộ );
③ (văn) Mây hoặc sương mù;
④ (văn) Vừng hơi bên mặt trời;
⑤ (văn) Làm tan, làm cạn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mưa bay lả tả — Mây trời. Cũng chỉ trời.
Từ ghép
bích tiêu • cửu tiêu • tằng tiêu • tiêu nhưỡng • vân tiêu • xuân tiêu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典