还 hoàn [Chinese font] 还 →Tra cách viết của 还 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 辵
Ý nghĩa:
hoàn
giản thể
Từ điển phổ thông
1. trở về
2. trả lại
3. vẫn còn, vẫn chưa
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “hoàn” 還.
2. Giản thể của chữ 還.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ hoàn 還.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 還.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vẫn, còn, vẫn còn: 你還是那樣 Anh vẫn như vậy; 這件事還沒有做完 Việc này còn chưa làm xong; 我 這一時期身體還好 Tôi dạo này trong người vẫn khỏe; 庭樹不知人去盡,春來還發舊時花 Cây sân chẳng biết người đi hết, xuân tới hoa xưa vẫn nở đều (Sầm Tham: Sơn phòng xuân sự). 【還是】hoàn thị [háishi] a. Còn, vẫn còn, vẫn (như 還 nghĩa ①); b. Nên: 看他急得那樣兒,你還是勸勸他吧Trông anh ấy nóng nảy như vậy, anh nên khuyên anh ấy; c. Hay, hay là: 去 看朋友還是去電影院,他一時拿不定主意 Đi thăm bạn hay đi xem phim, trong chốc lát anh ấy không quyết định được; 【還算】 hoàn toán [háisuàn] Vẫn (như 還 nghĩa ①);
② Còn hơn, càng: 今天比昨天還熱 Hôm nay còn nóng hơn hôm qua;
③ Lại, hãy còn: 你還搬不動,何況我呢? Anh còn vác không nổi, huống chi tôi?; 旅舍不大,收拾得倒還乾淨 Khách sạn không lớn nhưng thu dọn khá sạch sẽ. Cg. 還要 [háiyào]. Xem 還 [huán].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Về: 還 家 Về nhà; 還鄉 Về quê;
② Trả lại, đáp lại: 還錢 Trả lại tiền; 還書 Trả sách; 還槍 Bắn trả lại;
③ [Huán] (Họ) Hoàn. Xem 還 [hái].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lối viết tắt của chữ Hoàn 還.
Từ ghép
quy hoàn 归还 • thường hoàn 偿还
toàn
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “hoàn” 還.
2. Giản thể của chữ 還.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Xoay quanh (dùng như 旋, bộ 方);
② Nhanh nhẹn, nhanh chóng, chóng, liền, lập tức: 漢王還定三秦 Vua Hán nhanh chóng bình định Tam Tần (Hán thư: Nguỵ Báo truyện); 及有徙之者,還賜之如初 Đến khi có người dời (cái càng xe) đi, thì (Ngô Khởi) liền ban thưởng cho anh ta như đã hứa lúc đầu (Hàn Phi tử: Nội trữ thuyết thượng).
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典