Kanji Version 13
logo

  

  

cựu [Chinese font]   →Tra cách viết của 舊 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 臼
Ý nghĩa:
cựu
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. cũ
2. lâu
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Cũ, xưa. ◎Như: “cựu học” lối học cũ. ◇Lưu Vũ Tích : “Cựu thời Vương Tạ đường tiền yến, Phi nhập tầm thường bách tính gia” , (Ô Y hạng ) Chim én nơi lâu đài họ Vương, họ Tạ ngày xưa, Nay bay vào nhà dân thường.
2. (Tính) Lâu. ◎Như: “cựu hận” mối hận từ lâu. ◇Thượng Thư : “Cựu lao ư ngoại” (Vô dật ) Đã lâu vất vả bên ngoài (tức ở trong dân gian, làm việc cày bừa).
3. (Danh) Bạn cũ. ◇Nguyễn Trãi : “Thành trung cố cựu như tương vấn, Vị đạo thiên nhai nhậm chuyển bồng” , (Kí hữu ) Bạn cũ trong thành nếu như có hỏi thăm, Nói hộ rằng (tôi nay) như cỏ bồng xoay chuyển ở tận phương trời.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũ. Như cựu học lối học cũ.
② Bạn cũ. Nguyễn Trãi : Thành trung cố cựu như tương vấn, Vị đạo thiên nhai nhậm chuyển bồng Bạn cũ trong thành nếu như có hỏi thăm, Nói hộ rằng (tôi nay) như cỏ bồng xoay chuyển ở tận phương trời.
③ Lâu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cũ: Lối học cũ; Quan điểm cũ; Máy cũ; 穿 Quần áo đã mặc cũ; Bạn cũ, bạn cố tri;
② Xưa: ¨¹ Nước xưa; Ngày xưa;
③ Cổ: Tuồng cổ; Thơ cổ;
⑤ Lâu đời: Mối hận lâu đời; Nỗi oán hận lâu đời.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cũ rồi — Lâu rồi — Lâu dài — Tình bạn cũ. Thơ Nguyễn Công Trứ có câu: » Bạn tùng cúc xưa kia là cố cựu «.
Từ ghép
ân cựu • cảm cựu • chiết cựu • chiếu cựu • cố cựu • cựu ác • cựu chiến binh • cựu cố • cựu đại lục • cựu đô • cựu giao • cựu hận • cựu hiềm • cựu hoan • cựu học • cựu học sinh • cựu hữu • cựu kim sơn • cựu lệ • cựu minh • cựu nghị • cựu nghiệp • cựu nho • cựu pháp • cựu sáo • cựu sự • cựu thần • cựu thế • cựu thời • cựu thức • cựu thức • cựu tộc • cựu triều • cựu truyền • cựu tục • cựu ước • cựu ước toàn thư • cựu văn • cựu vũ • nhân cựu • nhưng cựu • tân cựu • thủ cựu • yếm cựu • yếm cựu hỉ tân



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典