舊 cựu [Chinese font] 舊 →Tra cách viết của 舊 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 臼
Ý nghĩa:
cựu
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cũ
2. lâu
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Cũ, xưa. ◎Như: “cựu học” 舊學 lối học cũ. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: “Cựu thời Vương Tạ đường tiền yến, Phi nhập tầm thường bách tính gia” 舊時王謝堂前燕, 飛入尋常百姓家 (Ô Y hạng 烏衣巷) Chim én nơi lâu đài họ Vương, họ Tạ ngày xưa, Nay bay vào nhà dân thường.
2. (Tính) Lâu. ◎Như: “cựu hận” 舊恨 mối hận từ lâu. ◇Thượng Thư 尚書: “Cựu lao ư ngoại” 舊勞于外 (Vô dật 無逸) Đã lâu vất vả bên ngoài (tức ở trong dân gian, làm việc cày bừa).
3. (Danh) Bạn cũ. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Thành trung cố cựu như tương vấn, Vị đạo thiên nhai nhậm chuyển bồng” 城中故舊如相問, 爲道天涯任轉蓬 (Kí hữu 寄友) Bạn cũ trong thành nếu như có hỏi thăm, Nói hộ rằng (tôi nay) như cỏ bồng xoay chuyển ở tận phương trời.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũ. Như cựu học 舊學 lối học cũ.
② Bạn cũ. Nguyễn Trãi 阮廌: Thành trung cố cựu như tương vấn, Vị đạo thiên nhai nhậm chuyển bồng 城中故舊如相問,爲道天涯任轉蓬 Bạn cũ trong thành nếu như có hỏi thăm, Nói hộ rằng (tôi nay) như cỏ bồng xoay chuyển ở tận phương trời.
③ Lâu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cũ: 舊學 Lối học cũ; 舊觀點 Quan điểm cũ; 舊機器 Máy cũ; 衣服已穿舊了 Quần áo đã mặc cũ; 舊友 Bạn cũ, bạn cố tri;
② Xưa: 舊¨¹ Nước xưa; 舊日 Ngày xưa;
③ Cổ: 舊戲 Tuồng cổ; 舊詩 Thơ cổ;
⑤ Lâu đời: 舊恨 Mối hận lâu đời; 舊怨 Nỗi oán hận lâu đời.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cũ rồi — Lâu rồi — Lâu dài — Tình bạn cũ. Thơ Nguyễn Công Trứ có câu: » Bạn tùng cúc xưa kia là cố cựu «.
Từ ghép
ân cựu 恩舊 • cảm cựu 感舊 • chiết cựu 折舊 • chiếu cựu 照舊 • cố cựu 故舊 • cựu ác 舊惡 • cựu chiến binh 舊戰兵 • cựu cố 舊故 • cựu đại lục 舊大陸 • cựu đô 舊都 • cựu giao 舊交 • cựu hận 舊恨 • cựu hiềm 舊嫌 • cựu hoan 舊歡 • cựu học 舊學 • cựu học sinh 舊學生 • cựu hữu 舊友 • cựu kim sơn 舊金山 • cựu lệ 舊例 • cựu minh 舊盟 • cựu nghị 舊誼 • cựu nghiệp 舊業 • cựu nho 舊儒 • cựu pháp 舊法 • cựu sáo 舊套 • cựu sự 舊事 • cựu thần 舊臣 • cựu thế 舊世 • cựu thời 舊時 • cựu thức 舊式 • cựu thức 舊識 • cựu tộc 舊族 • cựu triều 舊朝 • cựu truyền 舊傳 • cựu tục 舊俗 • cựu ước 舊約 • cựu ước toàn thư 舊約全書 • cựu văn 舊聞 • cựu vũ 舊雨 • nhân cựu 姻舊 • nhưng cựu 仍舊 • tân cựu 新舊 • thủ cựu 守舊 • yếm cựu 厭舊 • yếm cựu hỉ tân 厭舊喜新
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典