Kanji Version 13
logo

  

  

bãi [Chinese font]   →Tra cách viết của 擺 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
bài
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. bày, xếp
2. trình bày
3. tỏ ra, phô ra, khoe ra
Từ ghép
bài bố • bài chung • bài độ • bài động • bài khoát • bài lộng • bài luân • bài thiết • dao bài

bãi
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mở ra, vạch ra.
2. (Động) Bày, sắp đặt. ◎Như: “bãi bố” sắp đặt. ◇Hồng Lâu Mộng : “Bãi liễu kỉ tịch tân tửu giai hào” (Đệ lục thập tam hồi) Bày tiệc mấy mâm rượu mới, món ngon.
3. (Động) Lay, lắc, dao động. ◎Như: “bãi thủ” lắc đầu, “bãi thủ” xua tay. ◇Đỗ Mục : “Như kim phong bãi hoa lang tạ, Lục diệp thành âm tử mãn chi” , 滿 (Thán hoa ) Như nay gió lay hoa rụng ngổn ngang, Lá xanh thành bóng rợp, trái đầy cành.
4. (Động) Lên mặt, vênh mặt. ◎Như: “bãi giá tử” làm bộ, ra vẻ, “bãi kiểm sắc” vênh mặt.
5. (Động) Hãm hại. ◇Nho lâm ngoại sử : “Hựu dụng độc dược bãi tử liễu” (Đệ tứ hồi) Lại dùng thuốc độc hãm hại đến chết.
6. (Danh) Quả lắc. ◎Như: “chung bãi” quả lắc đồng hồ.
Từ điển Thiều Chửu
① Mở ra.
② Bày, như bãi bố bày đặt.
③ Ðánh đồng đưa (buộc một quả cân nặng vào cái dây treo lên rồi đánh cho đi đi lại lại).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bày, xếp, dàn, để, đặt, sắp đặt, trình bày: 西 Sắp đặt đồ đạc cho ngăn nắp; Trình bày sự thật; Dàn thành trận thế;
② Dọn ra: Dọn cơm;
③ Ra vẻ, lên mặt: Lên mặt công thần;
④ Đánh đòng đưa, lắc đi lắc lại: Lung lay, dao động; Nghênh ngang;
⑤ Quả lắc, con lắc: Quả lắc đồng hồ;
⑥ Gấu: Gấu áo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mở ra — Lay động — Bày xếp. Dùng như chữ Bài. Ta thường đọc Bài là lầm.
Từ ghép
bãi lạc • bãi lộng • bãi thoát • dao đầu bãi vĩ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典