Kanji Version 13
logo

  

  

lang [Chinese font]   →Tra cách viết của 狼 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 犬
Ý nghĩa:
lang
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. con chó sói
2. sao Lang
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chó sói. § Sói tàn ác như hổ, cho nên gọi các kẻ tàn bạo là “lang hổ” .
2. (Danh) Sao “Lang”.
Từ điển Thiều Chửu
① Con chó sói. Tính tàn ác như hổ, cho nên gọi các kẻ tàn bạo là lang hổ .
② Lang tạ bừa bãi. Cũng viết là . Nguyễn Du : Lang tạ tàn hồng vô mịch xứ cánh hồng tàn rụng ngổn ngang, biết tìm đâu?
③ Sao Lang.
④ Giống lang.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sói;
② 【】 lang tạ [lángjí] (văn) Lộn xộn, lung tung, bừa bãi, ngổn ngang: Khét tiếng xấu xa; Bát đĩa ngổn ngang;
③ 【】lang bái [lángbèi] Xem ;
④ [Láng] Sao Lang.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con chó sói. Ta vẫn nói Lang sói.
Từ ghép
lang bái • lang bạt kì hồ • lang đầu • lang tạ • lang tâm • lang tiển • sài lang • sài lang đương đạo



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典