Kanji Version 13
logo

  

  

hào [Chinese font]   →Tra cách viết của 肴 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 肉
Ý nghĩa:
hào
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
đồ nhắm, thức nhắm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thức ăn (thịt, cá nấu chín). ◎Như: “mĩ tửu giai hào” rượu ngon thức ăn ngon. ◇Nguyễn Du : “Hành nhân bão thực tiện khí dư, Tàn hào lãnh phạn trầm giang để” 便, (Thái Bình mại ca giả ) Người đi (thuyền) ăn no, thừa vứt bỏ, Cơm nguội, thức ăn dư đổ chìm xuống đáy sông.
2. Cũng viết là “hào” .
Từ điển Thiều Chửu
① Ðồ nhắm, các thứ thịt cá đem làm chín ăn gọi là hào. Nguyễn Du : Hành nhân bão thực tiện khí dư, Tàn hào lãnh phạn trầm giang để 便 Người đi (thuyền) ăn no, thừa vứt bỏ, Cơm nguội, thức ăn đổ chìm xuống đáy sông.
Từ điển Trần Văn Chánh
Thức ăn (bằng thịt và cá): Thức ăn; Đồ nhắm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đồ ăn nấu bằng thịt hoặc cá. Chẳng hạn Sơn hào ( món thịt rừng ).
Từ ghép
gia hào • tửu hào



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典