动 động →Tra cách viết của 动 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 力 (2 nét)
Ý nghĩa:
động
giản thể
Từ điển phổ thông
động đậy, cử động, hoạt động
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 動.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 動
Từ điển Trần Văn Chánh
① Động, chuyển động, nổi, được: 流動 Lưu động; 風吹草動 Gió thổi cỏ lay. (Ngb) Hơi có động tĩnh; 你坐着別動 Anh cứ ngồi yên đừng động đậy; 這東西一個人拿不動 Cái này một người bưng không nổi;
② Cử chỉ, việc làm: 一舉一動 Mỗi cử chỉ và việc làm;
③ Dời, chuyển, di động: 搬動 Chuyển đi nơi khác; 挪動 Dời đi;
④ Đổi, thay: 這句話只要動一兩個字就順了 Câu này chỉ cần đổi một hai chữ thì xuôi thôi;
⑤ Nổi, xúc phạm: 動怒 Nổi giận, phát cáu; 動了公憤 Xúc phạm đến lòng căm phẫn của công chúng;
⑥ Cảm động, xúc động: 這出戲演得很動 人 Vở kịch này làm cho người xem rất cảm động;
⑦ (đph) Ăn, uống (thường dùng với ý phủ định): 這 病不宜動葷腥 Bệnh này không nên ăn thịt cá; 他向來不動牛肉 Anh ấy trước nay không ăn thịt bò;
⑧ Khởi động, bắt đầu (làm việc gì): 動工 Bắt đầu khởi công; 動筆 Bắt đầu viết;
⑨ (văn) Biến động, biến đổi: 君臣動色,左右相趨 Vua tôi biến sắc, tả hữu xua vào nhau (Hậu Hán thư);
⑩ (văn) Động một tí, thường, luôn: 又動慾慕古,不度 時宜 Lại thường muốn chuộng cổ, chẳng đo lường sự thích nghi theo thói đời (Hán thư).
Từ ghép 41
bác động 搏动 • bài động 摆动 • bạo động 暴动 • bất động 不动 • bị động 被动 • biến động 变动 • cảm động 感动 • chủ động 主动 • cổ động 鼓动 • cơ động 机动 • cử động 举动 • dao động 摇动 • di động 移动 • đái động 带动 • động cơ 动机 • động dao 动摇 • động đãng 动荡 • động hướng 动向 • động loạn 动乱 • động lực 动力 • động mạch 动脉 • động năng 动能 • động nghị 动议 • động tác 动作 • động thái 动态 • động thủ 动手 • động từ 动词 • động vật 动物 • đới động 带动 • giảo động 搅动 • hoạt động 活动 • hỗ động 互动 • khả động 可动 • khởi động 启动 • lao động 劳动 • manh động 盲动 • na động 挪动 • phát động 发动 • thôi động 推动 • tự động 自动 • vận động 运动
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典