Kanji Version 13
logo

  

  

乱 loạn  →Tra cách viết của 乱 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 乙 (1 nét) - Cách đọc: ラン、みだ-れる、みだ-す
Ý nghĩa:
rối loạn, riot

loạn  →Tra cách viết của 乱 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 乙 (1 nét)
Ý nghĩa:
loạn
giản thể

Từ điển phổ thông
1. lẫn lộn
2. rối
3. phá hoại
Từ điển trích dẫn
1. Dùng như chữ “loạn” .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mất trật tự, lộn xộn, rối, rối rít, ồn ào, xôn xao: Ở đây ồn ào quá; Tiếng người tiếng ngựa rối inh cả lên; 稿 Bài văn chữa lộn xộn quá, phải chép lại mới được;
② Chiến tranh, loạn, loạn lạc: Biến loạn: Phiến loạn;
③ Gây rắc rối, làm lộn xộn: Quấy rối; Gây rối loạn; Đánh tráo;
④ Rối bời, bối rối, rối trí: Tâm tư rối bời;
⑤ Bậy, bừa, ẩu, càn, lung tung: Ăn bậy; Chạy bừa; Chủ trương lung tung; Nói bậy làm càn;
⑥ Loạn (dâm): Loạn dâm.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem (bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết giản dị của chữ Loạn .
Từ ghép 13
bạn loạn • bạo loạn • dâm loạn • động loạn • giảo loạn • hỗn loạn • loạn khiêu • loạn ngật • loạn tả • loạn thuyết • nhiễu loạn • nội loạn • phiến loạn




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典