Kanji Version 13
logo

  

  

phiến [Chinese font]   →Tra cách viết của 煽 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 火
Ý nghĩa:
phiến
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. quạt cho lửa cháy
2. giúp kẻ ác
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Lửa cháy mạnh.
2. (Động) Quạt cho lửa bùng lên. ◇Thủy hử truyện : “Vương bà chỉ tố bất khán kiến, chỉ cố tại trà cục lí phiến phong lô tử, bất xuất lai vấn trà” , , (Đệ nhị thập cửu hồi) Vương bà giả vờ không trông thấy, cứ mải quạt lò nấu trà, mà cũng không ra hỏi (khách có uống trà không).
3. (Động) Khích động, xúi giục. ◎Như: “cổ phiến” khích động (làm chuyện xấu ác), “phiến dụ” giục người làm ác, “phiến hoặc” xúi làm bậy, “phiến loạn” khích động gây loạn.
Từ điển Thiều Chửu
① Quạt lửa bùng lên, nói nghĩa bóng thì giúp người là ác gọi là cổ phiến , khuyên người làm ác gọi là phiến dụ hay phiến hoặc , khuyên người làm loạn gọi là phiến loạn .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Quạt lửa bùng lên;
② Xúi bẩy, xúi giục. Như [shan] nghĩa
②.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lửa cháy bùng — Bùng lên. Việc xả ra mạnh mẽ và thình lình — Xúi giục — Dùng như chữ Phiến .
Từ ghép
phiến loạn • phiến loạn



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典