Kanji Version 13
logo

  

  

giảo  →Tra cách viết của 搅 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 手 (3 nét)
Ý nghĩa:
giảo
giản thể

Từ điển phổ thông
1. quấy, đảo
2. quấy rối, làm loạn
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Quấy, khuấy: Quấy cháo lên;
② Quấy rối, quấy rầy, làm rối.
Từ ghép 6
giảo bạn • giảo động • giảo hoà • giảo hỗn • giảo loạn • giảo nhiễu




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典