Kanji Version 13
logo

  

  

giảo [Chinese font]   →Tra cách viết của 攪 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 23 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
cảo


Từ điển trích dẫn
1. (Động) Quấy phá, làm rối loạn. ◇Thủy hử truyện : “Quan nhân tức nộ. Tiểu nhân chẩm cảm giáo nhân đề khốc đả giảo quan nhân khiết tửu” . (Đệ tam hồi) Xin quan nhân thôi giận. Tiểu nhân đâu dám xui người rên khóc để quấy rầy quan nhân (đang) uống rượu.
2. (Động) Quấy, khuấy, trộn lẫn. ◎Như: “giảo bạn” quấy trộn.
3. Một âm là “cảo”. (Động) Làm, liệu. § Thông “cảo” .
4. (Động) Tạo thành.

giảo
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. quấy, đảo
2. quấy rối, làm loạn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Quấy phá, làm rối loạn. ◇Thủy hử truyện : “Quan nhân tức nộ. Tiểu nhân chẩm cảm giáo nhân đề khốc đả giảo quan nhân khiết tửu” . (Đệ tam hồi) Xin quan nhân thôi giận. Tiểu nhân đâu dám xui người rên khóc để quấy rầy quan nhân (đang) uống rượu.
2. (Động) Quấy, khuấy, trộn lẫn. ◎Như: “giảo bạn” quấy trộn.
3. Một âm là “cảo”. (Động) Làm, liệu. § Thông “cảo” .
4. (Động) Tạo thành.
Từ điển Thiều Chửu
① Quấy rối, làm rối loạn.
② Quấy, lấy que hay đũa quấy cho chất lỏng đều nhau gọi là giảo.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Quấy, khuấy: Quấy cháo lên;
② Quấy rối, quấy rầy, làm rối.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như hai chữ Giảo , .
Từ ghép
giảo bạn • giảo động • giảo hoà • giảo hỗn • giảo loạn • giảo nhiễu • sảo giảo



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典