Kanji Version 13
logo

  

  

bạn, phan [Chinese font]   →Tra cách viết của 拌 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
bàn
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bỏ đi, không dùng nữa — Một âm khác là Phán.

bạn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. quấy đều, nhào, trộn
2. món nộm
3. cãi nhau
4. vứt bỏ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Khuấy, trộn, nhào. ◎Như: “bạn quân” khuấy đều, “bạn thái” trộn rau.
2. (Động) Tranh cãi, cãi nhau. ◇Hồng Lâu Mộng : “Lưỡng khẩu tử bạn khởi lai tựu thuyết cha môn sử liễu tha gia đích ngân tiền” 使 (Đệ bách hồi) Hai miệng (vợ chồng) cãi nhau là (hắn) nói nhà mình tiêu mất tiền của nhà nó.
3. Một âm là “phan”. (Động) Vứt bỏ. § Cũng như “phiên” . ◎Như: “phan mệnh” bỏ liều mạng người.
4. (Động) Chia cắt. § Cũng như “phán” .
Từ điển Thiều Chửu
① Vứt bỏ, như phan mệnh bỏ liều mạng người.
② Một âm là bạn. Quấy đều.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhào, quấy, khuấy trộn, khuấy đều: Trộn thức ăn cho gia súc;
② (Món) nộm: Nộm đu đủ; Nộm rau chân vịt.
Từ ghép
giảo bạn • giảo bạn



phan
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. quấy đều, nhào, trộn
2. món nộm
3. cãi nhau
4. vứt bỏ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Khuấy, trộn, nhào. ◎Như: “bạn quân” khuấy đều, “bạn thái” trộn rau.
2. (Động) Tranh cãi, cãi nhau. ◇Hồng Lâu Mộng : “Lưỡng khẩu tử bạn khởi lai tựu thuyết cha môn sử liễu tha gia đích ngân tiền” 使 (Đệ bách hồi) Hai miệng (vợ chồng) cãi nhau là (hắn) nói nhà mình tiêu mất tiền của nhà nó.
3. Một âm là “phan”. (Động) Vứt bỏ. § Cũng như “phiên” . ◎Như: “phan mệnh” bỏ liều mạng người.
4. (Động) Chia cắt. § Cũng như “phán” .
Từ điển Thiều Chửu
① Vứt bỏ, như phan mệnh bỏ liều mạng người.
② Một âm là bạn. Quấy đều.
Từ điển Trần Văn Chánh
Vứt bỏ: Bỏ liều mạng người.
Từ ghép
phan chủng • phan chủng • phan chuỷ • phan hoà

phán
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Điều hoà. Làm cho hoà hợp tốt đẹp — Dùng như chữ Phán — Một âm là Bàn. Xem Bàn.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典