Kanji Version 13
logo

  

  

chúng, chủng, trùng, xung  →Tra cách viết của 种 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 禾 (5 nét)
Ý nghĩa:
chúng
giản thể

Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trồng, trồng trọt, cấy: Trồng hoa; Trồng cây ăn quả; Cấy vài mẫu ruộng;
② Chủng: Chủng đậu cho trẻ em. Xem [Chóng], [zhông].

chủng
giản thể

Từ điển phổ thông
1. thóc giống
2. chủng loại, giống
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trồng, trồng trọt, cấy: Trồng hoa; Trồng cây ăn quả; Cấy vài mẫu ruộng;
② Chủng: Chủng đậu cho trẻ em. Xem [Chóng], [zhông].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giống, hạt giống: Ngựa giống Mông Cổ; Chọn giống;
② Chủng, thứ, loại, hạng: Binh chủng; Các thứ các loại; Thứ hàng này; Hạng người này;
③ Giống người: Người da vàng;
④ Bạo dạn, gan góc, can đảm: Có can đảm thì ra đây!;
⑤ [Zhông] (Họ) Chủng. Xem [Chóng], [zhòng].
Từ ghép 9
bá chủng • binh chủng • các chủng • chủng tộc • đa chủng • đặc chủng • phan chủng • phẩm chủng • thái chủng



trùng
giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Họ người — Cũng đọc Xung.

xung
giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
(Họ) Xung. Xem [zhông], [zhòng].




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典