Kanji Version 13
logo

  

  

biện, phấn, phiên [Chinese font]   →Tra cách viết của 拚 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
biện
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
vỗ tay
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vỗ tay. ◇Tống Thư : “Ca biện tựu lộ” (Hà Thừa Thiên truyện ) Ca hát, vỗ tay và lên đường.
2. (Động) Vứt, bỏ. ◎Như: “biện khí” vứt bỏ.
3. (Động) Liều. ◎Như: “biện mệnh” liều mạng, “biện tử” liều chết.
4. (Động) Đánh nhau, tranh đấu.
5. Một âm là “phấn”. (Động) Quét, quét sạch. ◇Lễ Kí : “Tảo tịch tiền viết phấn” (Thiếu nghi ) Quét trước chiếu gọi là “phấn”.
6. Lại một âm là “phiên”. (Động) § Thông “phiên” .
Từ điển Thiều Chửu
① Vỗ tay.
② Một âm là phấn. Quét, quét trước chiếu gọi là phấn.
③ Lại một âm là phiên. Cũng như chữ phiên .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Vỗ tay (dùng như ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Biện — Đánh nhau, các âm khác là Phấn, Phiên, Phan.

phan
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Lật lại (dùng như , bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Liệng bỏ đi — Các âm khác là Biện, Phấn, Phiên.



phanh
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
Xem [pin], [pàn].

phiên
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vỗ tay. ◇Tống Thư : “Ca biện tựu lộ” (Hà Thừa Thiên truyện ) Ca hát, vỗ tay và lên đường.
2. (Động) Vứt, bỏ. ◎Như: “biện khí” vứt bỏ.
3. (Động) Liều. ◎Như: “biện mệnh” liều mạng, “biện tử” liều chết.
4. (Động) Đánh nhau, tranh đấu.
5. Một âm là “phấn”. (Động) Quét, quét sạch. ◇Lễ Kí : “Tảo tịch tiền viết phấn” (Thiếu nghi ) Quét trước chiếu gọi là “phấn”.
6. Lại một âm là “phiên”. (Động) § Thông “phiên” .
Từ điển Thiều Chửu
① Vỗ tay.
② Một âm là phấn. Quét, quét trước chiếu gọi là phấn.
③ Lại một âm là phiên. Cũng như chữ phiên .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Phiên — Các âm khác là Biện, Phấn, Phan.



phấn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
quét rác
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vỗ tay. ◇Tống Thư : “Ca biện tựu lộ” (Hà Thừa Thiên truyện ) Ca hát, vỗ tay và lên đường.
2. (Động) Vứt, bỏ. ◎Như: “biện khí” vứt bỏ.
3. (Động) Liều. ◎Như: “biện mệnh” liều mạng, “biện tử” liều chết.
4. (Động) Đánh nhau, tranh đấu.
5. Một âm là “phấn”. (Động) Quét, quét sạch. ◇Lễ Kí : “Tảo tịch tiền viết phấn” (Thiếu nghi ) Quét trước chiếu gọi là “phấn”.
6. Lại một âm là “phiên”. (Động) § Thông “phiên” .
Từ điển Thiều Chửu
① Vỗ tay.
② Một âm là phấn. Quét, quét trước chiếu gọi là phấn.
③ Lại một âm là phiên. Cũng như chữ phiên .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Quét sạch, trừ sạch.
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) Bỏ, liều bỏ: Vứt bỏ; Liều mạng kể bỏ. Xem [pin].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Quét sạch. Diệt trừ đi — Các âm khác là Biện, Phiên, Phan. Xem các âm này.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典