Kanji Version 13
logo

  

  

biến, biện [Chinese font]   →Tra cách viết của 抃 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
biến
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
vỗ tay
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vỗ tay. ◎Như: “hoan biến” vui mừng vỗ tay.
2. (Động) Đánh, đập, kích.
3. § Ghi chú: Cũng đọc là “biện”.
Từ điển Thiều Chửu
① Vỗ tay, như hoan biến vui mừng vỗ tay. Cũng đọc là chữ biện.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Vỗ tay: Vui mừng vỗ tay.

biện
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vỗ tay. ◎Như: “hoan biến” vui mừng vỗ tay.
2. (Động) Đánh, đập, kích.
3. § Ghi chú: Cũng đọc là “biện”.
Từ điển Thiều Chửu
① Vỗ tay, như hoan biến vui mừng vỗ tay. Cũng đọc là chữ biện.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Vỗ tay: Vui mừng vỗ tay.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đập tay, lấy tay mà đánh, đập.
Từ ghép
biện dũng • biện vũ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典