Kanji Version 13
logo

  

  

bạn [Chinese font]   →Tra cách viết của 叛 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 又
Ý nghĩa:
bạn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
làm phản
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Làm phản, vi phản, phản bội. ◎Như: “mưu bạn” mưu phản. ◇Tả truyện : “Chúng bạn thân li, nan dĩ tể hĩ” , (Ẩn công tứ niên ) Nhiều người phản bội, người thân làm trái lại, khó mà nên thay.
Từ điển Thiều Chửu
① Làm phản. Trái lại, không cùng lòng với mình nữa.
Từ điển Trần Văn Chánh
Phản bội, làm phản, chống lại: Mọi người chống lại, người thân xa lánh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rời bỏ — Làm phản. Chống lại — Làm loạn. Gây rối.
Từ ghép
bạn đồ • bạn hoán • bạn loạn • bạn loạn • bạn nghịch • bội bạn • nghịch bạn • phản bạn • vi bạn

phán
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sáng rực. Rực rỡ — Một âm là Bạn. Xem Bạn.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典