Kanji Version 13
logo

  

  

phát  →Tra cách viết của 发 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: (5 nét)
Ý nghĩa:
phát
giản thể

Từ điển phổ thông
1. gửi đi
2. bắn
3. phất
4. phát ra
Từ điển phổ thông
1. tóc
2. một phần nghìn của một tấc
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
2. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tóc: Đầu tóc; Tóc bạc; Cắt tóc, hớt tóc; Búi tóc đi học; (Cụ già) tóc bạc nhưng sắc mặt hồng hào như trẻ con;
② (văn) Đường tơ kẽ tóc, một li, một tí. Xem [fa].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Phát ra, gởi đi: Phát lương: Gởi thư đi;
② Phát biểu, phát ngôn: Ra bản tuyên bố;
③ Bắn: 20 khẩu pháo cùng bắn một loạt;
④ Phát (đạn): Một viên đạn;
⑤ Phát huy, bốc hơi: Dầu bốc; Phát huy trí tuệ
⑥ Triển khai, mở rộng, nở ra: Ngâm đậu làm giá; Bột mì đã lên men; Phát triển; Bắp thịt nở nang; Đang độ dậy thì;
⑦ Khai quật, bới ra, vạch trần: Khai quật; Vạch trần âm mưu;
⑧ Lộ ra (tình cảm): Nổi giận: Nực cười;
⑨ Biến chất: Cuốn sách này đã ngã màu: Quần áo đã ẩm;
⑩ Cảm thấy: Cảm thấy tê tê;
⑪ Đi, lên đường: Sáng đi chiều đến;
⑫ Dấy lên, dẫn tới: Dấy lên phong trào;
⑬ (văn) Khiến;
⑭ (văn) Đi mừng tân gia (khánh thành nhà mới). Xem [fà] (bộ ).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ ghép 19
bạo phát • bộc phát • bột phát • cáo phát • khởi phát • phát biểu • phát dục • phát đạt • phát động • phát giác • phát minh • phát nhiệt • phát triển • phân phát • phê phát • tán phát • tự phát • xuất phát • yết phát




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典