Kanji Version 13
logo

  

  

机 cơ  →Tra cách viết của 机 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 木 (4 nét) - Cách đọc: キ、つくえ
Ý nghĩa:
cái bàn, desk

, ki, ky, , kỷ  →Tra cách viết của 机 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 木 (4 nét)
Ý nghĩa:

giản thể

Từ điển phổ thông
1. công việc
2. máy móc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một dạng khác của chữ .
2. (Danh) Một dạng khác của chữ . ◇Trang Tử : “Nam Quách Tử Kì ẩn ki nhi tọa” (Tề vật luận ) Nam Quách Tử Kì ngồi dựa cái bàn nhỏ.
3. (Danh) Một loại cây giống như cây “du” .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Máy: Máy khâu; Máy đánh chữ;
② Máy bay: Máy bay vận tải; Máy bay hành khách;
③ Khả năng, cách...: Có cách sống; Khả năng chuyển biến;
④ Dịp, cơ hội: Dịp tốt; Lợi dụng cơ hội, thừa cơ;
⑤ Điểm cốt yếu, điểm then chốt;
⑥ Nhanh nhẹn, cơ trí: Nhanh trí;
⑦ Linh động: Sự biến đổi, tùy cơ ứng biến.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Cơ — Các âm khác là Ki, Kì.
Từ ghép 24
ban cơ • cơ cấu • cơ chế • cơ động • cơ giới • cơ hội • cơ khí • cơ mật • cơ năng • cơ quan • cơ tổ • cơ trí • cơ trường • dạng cơ • đầu cơ • động cơ • nguy cơ • phi cơ • tầm cơ • thì cơ • thời cơ • trực thăng phi cơ • ty cơ • vi cơ

ki
giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một dạng khác của chữ .
2. (Danh) Một dạng khác của chữ . ◇Trang Tử : “Nam Quách Tử Kì ẩn ki nhi tọa” (Tề vật luận ) Nam Quách Tử Kì ngồi dựa cái bàn nhỏ.
3. (Danh) Một loại cây giống như cây “du” .



ky
giản thể

Từ điển phổ thông
1. công việc
2. máy móc
Từ điển Trần Văn Chánh
① Máy: Máy khâu; Máy đánh chữ;
② Máy bay: Máy bay vận tải; Máy bay hành khách;
③ Khả năng, cách...: Có cách sống; Khả năng chuyển biến;
④ Dịp, cơ hội: Dịp tốt; Lợi dụng cơ hội, thừa cơ;
⑤ Điểm cốt yếu, điểm then chốt;
⑥ Nhanh nhẹn, cơ trí: Nhanh trí;
⑦ Linh động: Sự biến đổi, tùy cơ ứng biến.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài cây giống như cây Du — Các âm khác là Cơ, Kỉ.




Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một dạng khác của chữ .
2. (Danh) Một dạng khác của chữ . ◇Trang Tử : “Nam Quách Tử Kì ẩn ki nhi tọa” (Tề vật luận ) Nam Quách Tử Kì ngồi dựa cái bàn nhỏ.
3. (Danh) Một loại cây giống như cây “du” .



kỷ
giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái ghế gỗ. Như chữ Kỉ — Các âm khác là Cơ, Ki.




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典