Kanji Version 13
logo

  

  

nghị  →Tra cách viết của 议 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 言 (2 nét)
Ý nghĩa:
nghị
giản thể

Từ điển phổ thông
bàn bạc
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ý kiến, ngôn luận, (đề) nghị: Kiến nghị; Không có ý kiến khác;
② Bàn bạc phải trái, thảo luận: Chúng tôi đã bàn qua các phương án;
③ (văn) Chê: Thiên hạ có đạo thì kẻ thứ nhân (bình dân) không chê;
④ (văn) Kén chọn;
⑤ Một lối văn: Sớ tâu lên vua để bàn về chính sách hay dở.
Từ ghép 7
đề nghị • động nghị • hiệp nghị • hội nghị • kháng nghị • kiến nghị • thẩm nghị




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典