Kanji Version 13
logo

  

  

ác [Chinese font]   →Tra cách viết của 堊 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 土
Ý nghĩa:
ác
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. đất thó trắng, đất sét trắng
2. trát bùn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đất thó trắng. ◇Trang Tử : “Tượng Thạch vận cân thành phong, thính nhi trác chi, tận ác nhi tị bất thương” , , (Từ vô quỷ ) Phó Thạch vung búa thành gió (vù vù), nghe tiếng mà đẽo, hết đất thó trắng mà mũi không bị chạm sứt.
2. (Danh) Phiếm chỉ đất màu, dùng để bôi trát được. ◇San hải kinh : “Hựu đông tam thập ngũ lí, viết Thông Lung chi san, kì trung đa đại cốc, thị đa bạch ác, hắc, thanh, hoàng ác” , , , , , , (Trung san kinh ) Lại về phía đông ba mươi lăm dặm, gọi là núi Thông Lung, ở trong đó có nhiều hang lớn, phần nhiều là đất trắng, đất đen, xanh, vàng.
3. (Động) Tô, trát. ◇Liêu trai chí dị : “Tự thị ác bích thanh trần” (A Hà ) Từ đấy tô tường quét bụi.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðất mùi, đất thó trắng.
② Trát bùn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đá phấn, đất trắng, bạch thổ;
② Chất bùn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đất trắng — Tẩy trắng. Làm sạch — Không trau dồi, để tự nhiên mộc mạc.
Từ ghép
ác chửu • ác thất



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典