Kanji Version 13
logo

  

  

xoa [Chinese font]   →Tra cách viết của 叉 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 3 nét - Bộ thủ: 又
Ý nghĩa:
xoa
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. bắt chéo tay
2. những thứ có đầu toè ra
3. dạng ra, khuỳnh ra
4. cái dĩa, cái nĩa
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bắt tréo tay, chắp tay. ◎Như: “song thủ giao xoa” bắt tréo hai tay. ◇Thủy hử truyện : “Lâm Xung mông lông địa kiến cá quan nhân bối xoa trước thủ, hành tương xuất lai” , (Đệ thập nhất hồi) Lâm Xung loáng thoáng thấy một vị quan nhân chắp tay sau lưng đi lại.
2. (Động) Đâm, xiên. ◎Như: “xoa ngư” đâm cá.
3. (Động) Nắm cổ lôi. ◎Như: “xoa xuất môn khứ” lôi cổ ra khỏi cửa.
4. (Động) Vướng, mắc, hóc, chặn, tắc lại. ◎Như: “nhất khối cốt đầu xoa tại hầu lung lí” hóc một cái xương trong cổ họng.
5. (Động) Giạng, xòe, dang ra. ◎Như: “xoa trước song thối” giạng hai chân ra. ◇Thủy hử truyện : “Giá bà tử thừa trước tửu hưng, xoa khai ngũ chỉ, khứ na Đường Ngưu Nhi kiểm thượng liên đả lưỡng chưởng” , , (Đệ nhị thập nhất hồi) Mụ già say rượu hăng lên, xòe năm ngón tay, tát luôn hai cái vào mặt Đường Ngưu Nhi.
6. (Tính) Rẽ. ◎Như: “xoa lộ” đường rẽ.
7. (Danh) Vật gì chẽ ra, tỏe ra ở một đầu. ◎Như: “đao xoa” dao nĩa, “ngư xoa” cái đinh ba để đâm cá. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Trần Ứng liệt thành trận thế, phi mã xước xoa nhi xuất” , (Đệ ngũ thập nhị hồi) Trần Ứng dàn xong trận thế, cầm đinh ba tế ngựa đi ra.
8. (Danh) Dấu hai vạch tréo nhau (để xóa bỏ hoặc đánh dấu chỗ sai lầm). ◎Như: “thác ngộ đích thỉnh đả nhất cá xoa” chỗ sai xin đánh hai vạch chéo.
9. (Danh) § Xem “dược xoa” hay “dạ xoa” (tiếng Phạn "yakkha").
Từ điển Thiều Chửu
① Bắt tréo tay.
② Cái gì tỏe ra trên đầu gọi là xoa.
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) ① Tắc lại, ùn lại, ách lại: Đoàn biểu tình ùn lại chắn cả đường;
② Hóc: Hóc xương cá. Xem [cha], [chă].
Từ điển Trần Văn Chánh
Giạng, dang ra, rẽ ra: Giạng háng, dang chân ra. Xem [cha], [chá].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái chĩa, cái nĩa, cái đinh ba: Cái chĩa; Cái đinh ba; Cái nĩa; Cái chĩa (đâm) cá;
② Đâm, xiên: Lấy cái chĩa đâm cá; Lấy nĩa xiên một miếng thịt;
③ Chắp tay, bắt tréo tay: Chắp tay. Xem [chá], [chă].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Các ngón tay đan lại với nhau — Dùng các ngón tay nhón lấy đồ vật — Đâm, xỉa vào dính mà lấy về.
Từ ghép
âm xoa • dạ xoa • dược xoa • đao xoa • giao xoa • nha xoa • sá xoa • trá xoa • xoa ngư • xoa thủ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典