Kanji Version 13
logo

  

  

lung [Chinese font]   →Tra cách viết của 嚨 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
lung
phồn thể

Từ điển phổ thông
cổ họng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cổ họng. § Cũng gọi là “hầu lung” . ◇Thủy hử truyện : “Vũ hành giả bất trụ văn đắc hương vị, hầu lung dưỡng tương khởi lai, hận bất đắc toản quá lai thưởng khiết” , , (Đệ tam thập nhị hồi) Vũ hành giả ngửi thấy mùi (rượu) thơm ngon thèm chịu không nổi, cuống họng đâm ngứa, chỉ tức là chẳng lẽ lại xông tới cướp lấy mà uống.
Từ điển Thiều Chửu
① Cổ họng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cổ họng. Xem [hóulóng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cổ họng. Yết hầu. Cũng nói Hầu lung .
Từ ghép
hầu lung



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典