Kanji Version 13
logo

  

  

tra, trá  →Tra cách viết của 吒 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 口 (3 nét)
Ý nghĩa:
tra
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(tên riêng)

trá
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) La hét, quát tháo. ◎Như: “sất trá” quát thét.
2. (Động) Thương tiếc, thống tích. ◇Quách Phác : “Lâm xuyên ai niên mại, Phủ tâm độc bi trá” , (Du tiên ) Đến bên sông thương cho tuổi già, Vỗ về lòng một mình đau buồn.
3. (Trạng thanh) Nhóp nhép, lép nhép (tiếng động khi nhai).
4. (Danh) “Na Trá” tức Thái tử Na-Tra trong sự tích Phật giáo.
5. Một dạng của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như .
Từ ghép 2
sất trá • trá xoa



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典