Kanji Version 13
logo

  

  

phác [Chinese font]   →Tra cách viết của 璞 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 玉
Ý nghĩa:
phác
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. ngọc ở trong đá
2. chân thực
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngọc chưa mài giũa.
2. (Danh) Bản tính thuần phác, thành thực. ◎Như: “phản phác quy chân” trở về với bản chất giản dị thật thà.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngọc ở trong đá.
② Chân thực.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Ngọc chưa gọt giũa, ngọc trong đá;
② Chân thực.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Viên ngọc chưa được mài giũa — Chỉ sự thành thật, không trau chuốt dối trá. Như chữ Phác .
Từ ghép
bão phác



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典