跑 bào [Chinese font] 跑 →Tra cách viết của 跑 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 足
Ý nghĩa:
bào
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. chạy, phi, phóng
2. trốn thoát
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chạy. ◎Như: “trường đồ bôn bào” 長途奔跑 chạy mau trên đường dài. ◇Tây du kí 西遊記: “Na tiểu yêu thính thuyết, tật mang bào nhập động lí” 那小妖聽說, 疾忙跑入洞裏 (Đệ nhị hồi) Con tiểu yêu đó nghe nói, vội vàng chạy mau vào trong động.
2. (Động) Chạy trốn, chạy thoát. ◎Như: “bào điệu” 跑掉 chạy thoát.
3. (Động) Đi, đến. ◇Lão tàn du kí 老殘遊記: “Ngã môn đô thị Tề Hà huyện nhân, bào đáo giá tỉnh lí” 我們都是齊河縣人, 跑到這省裡 (Đệ nhị thập hồi) Chúng tôi đều là người huyện Tề Hà, đi đến tỉnh này.
4. (Động) Bay, văng, chảy, bốc hơi (vật thể dời khỏi vị trí). ◎Như: “phong bả ngã đích mạo tử xuy bào liễu” 風把我的帽子吹跑了 gió thổi bay cái mũ của tôi.
5. (Động) Chạy công việc. ◎Như: “bào sanh ý” 跑生意 chạy vạy buôn bán, chạy hàng, “bào đan bang” 跑單幫 buôn chuyến.
6. (Động) Gặp vận may.
7. (Động) Cào, bới (động vật dùng chân đào đất). § Cũng như “bào” 刨. ◇Lâm An tân chí 臨安新志: “Thị dạ nhị hổ bào địa tác huyệt, tuyền thủy dũng xuất” 是夜二虎跑地作穴, 泉水涌出 Đêm đó hai con cọp đào đất làm hang, nước suối vọt ra.
Từ điển Thiều Chửu
① Chạy bon chân. Nhảy cẫng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chạy: 飛跑 Chạy như bay; 東奔西跑 Chạy ngược chạy xuôi;
② Trốn thoát, chạy thoát, chạy trốn, thoát: 跑不掉 Không chạy thoát; 沒地方跑 Không nơi trốn thoát;
③ Đi làm (một việc gì): 跑材料 Đi mua vật liệu; 跑買 賣 Đi buôn bán; 白跑一場 Đi mất công toi;
④ Hớ, chảy, bay (bốc hơi): 說跑了嘴 Nói hớ; 汽油桶跑油 Thùng xăng bị chảy; 汽油跑了 Xăng đã bốc hơi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chạy — Đi thật mau, rảo bước.
Từ ghép
bào bộ 跑步 • bôn bào 奔跑
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典