Kanji Version 13
logo

  

  

bào [Chinese font]   →Tra cách viết của 刨 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 刀
Ý nghĩa:
bào
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
đào, bới
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đào, khoét. ◎Như: “bào phần” giẫy mả, “bào đỗng” đào hang.
2. (Động) Giảm bớt (tiếng địa phương bắc Trung Quốc).
3. (Động) Trừ khử. § Thông “bào” .
4. (Động) Bào vụn, nạo vụn. § Thông “bào” . ◎Như: “bào bì” nạo da.
Từ điển Thiều Chửu
① Giẫy, như bào phần giẫy mả.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái bào: Lưỡi bào; Máy bào đầu trâu;
② Bào: Bào gỗ; Bào phẳng lì. Xem [páo].
Từ điển Trần Văn Chánh
Cái bào (để bào gỗ).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cuốc, bới, đào, cào, giẫy: Cuốc đất; Đào hố; 西 Bới ra xem là cái gì; Giẫy mả;
② Trừ, ngoài: Mười lăm ngày trừ mất năm ngày, chỉ còn mười ngày thôi; Ngoài người già và trẻ con, nhà anh ấy chỉ có ba sức lao động. Xem [bào].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bóc ra, lột ra — Nắm lấy.
Từ ghép
bào hoa • bào xỉ • bào xỉ 齿



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典