堊 ác [Chinese font] 堊 →Tra cách viết của 堊 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 土
Ý nghĩa:
ác
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. đất thó trắng, đất sét trắng
2. trát bùn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đất thó trắng. ◇Trang Tử 莊子: “Tượng Thạch vận cân thành phong, thính nhi trác chi, tận ác nhi tị bất thương” 匠石運斤成風, 聽而斲之, 盡堊而鼻不傷 (Từ vô quỷ 徐無鬼) Phó Thạch vung búa thành gió (vù vù), nghe tiếng mà đẽo, hết đất thó trắng mà mũi không bị chạm sứt.
2. (Danh) Phiếm chỉ đất màu, dùng để bôi trát được. ◇San hải kinh 山海經: “Hựu đông tam thập ngũ lí, viết Thông Lung chi san, kì trung đa đại cốc, thị đa bạch ác, hắc, thanh, hoàng ác” 又東三十五里, 曰蔥聾之山, 其中多大谷, 是多白堊, 黑, 青, 黃堊 (Trung san kinh 中山經) Lại về phía đông ba mươi lăm dặm, gọi là núi Thông Lung, ở trong đó có nhiều hang lớn, phần nhiều là đất trắng, đất đen, xanh, vàng.
3. (Động) Tô, trát. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tự thị ác bích thanh trần” 自是堊壁清塵 (A Hà 阿霞) Từ đấy tô tường quét bụi.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðất mùi, đất thó trắng.
② Trát bùn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đá phấn, đất trắng, bạch thổ;
② Chất bùn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đất trắng — Tẩy trắng. Làm sạch — Không trau dồi, để tự nhiên mộc mạc.
Từ ghép
ác chửu 堊帚 • ác thất 堊室
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典