Kanji Version 13
logo

  

  

đả [Chinese font]   →Tra cách viết của 嚲 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
đả
phồn thể

Từ điển phổ thông
rủ xuống
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lả xuống, rủ xuống. ◇Sầm Tham : “Triêu Ca thành biên liễu đả địa, Hàm Đan đạo thượng hoa phác nhân” , (Tống Quách Nghệ tạp ngôn ) Bên thành Triêu Ca liễu rủ xuống mặt đất, Trên đường Hàm Đan hoa phất nhẹ vào người.
2. (Động) Lay động, đong đưa, phiêu động. ◇Diêu Hợp : “Bích trì thư noãn cảnh, Nhược liễu đả hòa phong” , (Tễ hậu đăng lâu ) Ao xanh thong thả cảnh ấm áp, Liễu yếu đong đưa với gió.
3. (Động) Buông lỏng, thả lỏng. ◇Đỗ Phủ : “Giang thôn dã đường tranh nhập nhãn, Thùy tiên đả khống lăng tử mạch” , (Túy vi mã trụy chư công huề tửu tương khán ).
4. (Động) Chỉ trích. ◎Như: “đả bác” .
5. (Động) Ẩn tránh, ẩn trốn. § Cũng như “đóa” . ◇Dương Vạn Lí : “Túy lí bất tri hà xứ đả, Đẳng nhân tỉnh hậu nhất thì lai” , (Bất thụy ).
Từ điển Thiều Chửu
① Tả cái dáng lả xuống, rủ xuống.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Lả xuống, rủ ruống. Cv. .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rủ xuống. Buông xuống — Rộng rãi — Dày dặn.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典