Kanji Version 13
logo

  

  

bích [Chinese font]   →Tra cách viết của 碧 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 石
Ý nghĩa:
bích
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. màu xanh biếc
2. ngọc bích
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngọc bích (màu xanh lục).
2. (Tính) Xanh, xanh biếc. ◎Như: “xuân thảo bích sắc” sắc cỏ xuân xanh biếc. ◇Bạch Cư Dị : “Thục giang thủy bích Thục san thanh, Thánh chủ triêu triêu mộ mộ tình” , (Trường hận ca ) Nước sông Thục biếc, núi Thục xanh, Tình quân vương khắc khoải sớm chiều.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngọc bích.
② Phàm cái gì sắc xanh đều gọi là bích, như xuân thảo bích sắc sắc cỏ xuân xanh biếc.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Ngọc bích, ngọc xanh biếc: Vàng ngọc lộng lẫy;
② Màu xanh biếc: Cỏ xanh rờn; Sóng biếc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thứ đá quý màu xanh biếc — Màu xanh biếc.
Từ ghép
bích câu • bích câu kì ngộ • bích đào • bích hán • bích huyết • bích hư • bích không • bích lạc • bích lạc hoàng tuyền • bích ngọc • bích ngô • bích ông ông • bích tiêu • bích vân



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典