Kanji Version 13
logo

  

  

khống [Chinese font]   →Tra cách viết của 鞚 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 革
Ý nghĩa:
khống
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
dàm ngựa (bộ đồ da đóng đầu ngựa)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dàm ngựa.
2. (Danh) Mượn chỉ ngựa. ◇Đỗ Phủ : “Hoàng môn phi khống bất động trần, Ngự trù lạc dịch tống bát trân” , (Lệ nhân hành ) Thái giám phi ngựa không tung bụi, Nhà bếp vua liên tục đưa ra tám món quý.
3. (Động) Cưỡi. ◇Liêu trai chí dị : “Kiến nhất nữ lang trứ chu y, tòng thương đầu, khống hắc vệ lai” , , (A Hà ) Thấy một người đàn bà mặc áo đỏ, theo người đầy tớ già, cưỡi một con lừa đen đi tới.
Từ điển Thiều Chửu
① Dàm ngựa, bộ đồ da đóng đầu ngựa.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Dàm ngựa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dây cương ngựa, để kiềm chế, điều khiển ngựa.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典