Kanji Version 13
logo

  

  

trù [Chinese font]   →Tra cách viết của 廚 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 广
Ý nghĩa:
trù
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. cái bếp
2. cái hòm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bếp, nhà bếp. ◇Mạnh Tử : “Thị dĩ quân tử viễn bào trù dã” (Lương Huệ Vương thượng ) Vì thế người quân tử xa lánh nhà bếp.
2. (Danh) “Trù giả” người lấy tiền của cứu giúp người khác. § Đời Hậu Hán có “bát trù” , nghĩa là có tám tay trù phú biết đem của cứu giúp người.
3. (Danh) Hòm, rương. § Thông .◎Như: “thư trù” hòm sách, “y trù” rương áo.
4. (Danh) Tấm màn có hình như cái tủ. § Thông “trù” . ◇Tư Không Đồ : “Tận nhật vô nhân chỉ cao ngọa, Nhất song bạch điểu cách sa trù” , (Vương Quan ) Suốt ngày không gặp ai, chỉ nằm cao, Một đôi chim trắng cách màn lụa.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái bếp.
② Chủ, đời hậu Hán có tám trù, nghĩa là có tám tay trù phú biết đem của cứu giúp người.
③ Cái hòm, như thư trù hòm sách, y trù hòm áo, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bếp: Giúp việc nhà bếp;
② Rương, hòm: Hòm sách; Hòm áo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái bếp. Nhà bếp.
Từ ghép
bào trù • thiên trù • trù nhân • trù phòng • trù sư • trù ty



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典