Kanji Version 13
logo

  

  

lăng [Chinese font]   →Tra cách viết của 凌 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 冫
Ý nghĩa:
lăng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. xâm phạm
2. tảng băng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nước đóng thành băng.
2. (Danh) Họ “Lăng”.
3. (Động) Lên. ◇Đỗ Phủ : “Hội đương lăng tuyệt đính, Nhất lãm chúng san tiểu” , (Vọng Nhạc ) Nhân dịp lên tận đỉnh núi, Nhìn khắp, thấy đám núi nhỏ nhoi.
4. (Động) Cưỡi. § Cũng như “giá” , “thừa” . ◇Tô Thức : “Túng nhất vi chi sở như, lăng vạn khoảnh chi mang nhiên” , (Tiền Xích Bích phú ) Tha hồ cho một chiếc thuyền nhỏ đi đâu thì đi, cưỡi trên mặt nước mênh mông muôn khoảnh.
5. (Động) Xâm phạm, khinh thường. ◎Như: “lăng nhục” làm nhục. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Nhân bổn xứ thế hào, ỷ thế lăng nhân, bị ngô sát liễu” , , (Đệ nhất hồi) Nhân có đứa thổ hào, ỷ thế hiếp người, bị tôi giết rồi.
6. (Động) Vượt qua. § Thông “lăng” . ◇Nhan Chi Thôi : “Tác phú lăng Khuất Nguyên” (Cổ ý ) Làm phú vượt hơn Khuất Nguyên.
7. (Động) Áp bức, áp đảo.
Từ điển Thiều Chửu
① Lớp váng, nước giá tích lại từng lớp nọ lớp kia gọi là lăng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lăng, hiếp (đáp): Lăng nhục; Cậy thế hiếp người;
② Gần: Gần sáng;
③ Lên, cao: Lên tận mây xanh; Cao chọc trời;
④ (đph) Băng: Băng dưới sông đều đã tan; Giọt nước thành băng;
⑤ [Líng] (Họ) Lăng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Băng giá đống thành đống — Run lên vì lạnh — Xâm phạm vào — Vượt qua — Bốc cao lên — Mạnh mẽ, dữ dội — Dùng như chữ Lăng .
Từ ghép
khi lăng • lăng di • lăng nhục • lăng thần • lăng trì • lăng trì



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典