Kanji Version 13
logo

  

  

huề [Chinese font]   →Tra cách viết của 攜 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 21 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
huề
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. xách
2. chống
3. dắt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mang, đem theo. ◇Tây du kí 西: “Ngã đẳng phụng Vương mẫu ý chỉ, đáo thử huề đào thiết yến” , (Đệ ngũ hồi) Chúng tôi vâng lệnh (Tây) Vương mẫu, đến đây mang đào về bày tiệc.
2. (Động) Dắt díu, dìu. ◎Như: “phù lão huề ấu” dìu già dắt trẻ.
3. (Động) Cầm, nắm. ◇Tỉnh thế hằng ngôn : “Thứ nhật, phu nhân phân phó tân lai tì tử, tương trung đường đả tảo, Nguyệt Hương lĩnh mệnh, huề trửu nhi khứ” , , , , (Lưỡng huyện lệnh cạnh nghĩa hôn cô nữ ).
4. (Động) Nhấc lên. ◎Như: “huề vật” nhấc đồ vật. ◇Vương Duy : “Bạch y huề hồ thương, Quả lai di lão tẩu” , (Ngẫu nhiên tác ).
5. (Động) Lìa ra, rời bỏ, li tán, li gián. ◎Như: “huề nhị” hai lòng, thay lòng đổi dạ. ◇Tân Đường Thư : “Thử do bệ hạ căng dục phủ ninh, cố tử bất huề nhị dã” , (Ngụy Trưng truyện ) Đó là do bệ hạ thương lo nuôi nấng vỗ về, nên chết (cũng) không hai lòng.
6. (Động) Liền, liên tiếp.
7. (Động) Xa cách trần thế.
8. § Cũng viết là .
Từ điển Thiều Chửu
① Mang, dắt.
② Dắt díu, như đề huề .
③ Lìa ra, rời bỏ.
④ Liền.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mang theo, đem theo, dắt, dìu dắt: Mang theo vũ khí đầu hàng; Dìu già dắt trẻ;
② Dắt, cầm (tay): Dắt tay nhau đi dạo chơi;
③ (văn) Nhấc lên, nhắc lên, đưa lên: (Dễ) như lấy như nhấc đồ vật (Thi Kinh: Đại nhã, Bản);
④ (văn) Lìa ra, li gián, tách rời, phân li, rời bỏ: Chẳng bằng ngấm ngầm cho khôi phục Tào và Vệ, để li gián họ với Sở (Tả truyện: Hi công nhị thập bát niên); 【】huề nhị [xié'èr] (văn) Phản bội, li khai: Vì vậy đến chết vẫn không phản bội (Nguỵ Trưng: Thập tiệm bất khắc chung sớ); Các nước chư hầu thờ nước Tấn, chưa dám bội phản (Tả truyện: Chiêu công thập tam niên).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cầm lấy. Nắm lấy — Kéo đi, dắt đi — Liền nhau.
Từ ghép
đề huề • huề thủ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典