Kanji Version 13
logo

  

  

huyên, noãn [Chinese font]   →Tra cách viết của 煖 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 火
Ý nghĩa:
huyên
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Ấm. § Một dạng viết của “noãn” . ◇Thủy hử truyện : “Thỉnh khứ noãn các tọa địa, an bài tửu thực bôi bàn quản đãi” , (Đệ thập nhất hồi) Mời vào gác ấm ngồi, bày cơm rượu mâm chén khoản đãi.
2. Một âm là “huyên” . (Danh) Tên người.
Từ điển Thiều Chửu
① Ấm.
② Một âm là huyên. Tên người.
Từ điển Trần Văn Chánh
Huyên (tên người).

noãn
phồn thể

Từ điển phổ thông
ấm áp
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Ấm. § Một dạng viết của “noãn” . ◇Thủy hử truyện : “Thỉnh khứ noãn các tọa địa, an bài tửu thực bôi bàn quản đãi” , (Đệ thập nhất hồi) Mời vào gác ấm ngồi, bày cơm rượu mâm chén khoản đãi.
2. Một âm là “huyên” . (Danh) Tên người.
Từ điển Thiều Chửu
① Ấm.
② Một âm là huyên. Tên người.
Từ điển Trần Văn Chánh
(cũ) Ấm áp. Xem [nuăn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ấm áp. Như chữ Noãn .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典