Kanji Version 13
logo

  

  

nghệ [Chinese font]   →Tra cách viết của 乂 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 2 nét - Bộ thủ: 丿
Ý nghĩa:
nghệ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. cắt cỏ
2. cai trị được dân yên
3. tài giỏi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cắt cỏ. § Nguyên là chữ “ngải” .
2. (Động) Trị, cai trị. ◇Hàn Dũ : “Mẫn kì thì chi bất bình, nhân chi bất nghệ, đắc kì đạo bất cảm độc thiện kì thân, nhi tất dĩ kiêm tế thiên hạ dã” , , , (Tránh thần luận ) Thương cho thời không được thái bình, người dân không được yên trị, đạt đạo rồi mà không dám "độc thiện kì thân" (*), phải đem thân ra giúp khắp thiên hạ. § Ghi chú: (*) Thành ngữ nghĩa là: Khi bất đắc chí thì chỉ riêng giữ thân mình cho trong sạch.
3. (Động) Trừng trị, trừng giới. ◇Tân Đường Thư : “Thái Tông tức vị, tật tham lại, dục thống trừng nghệ chi” , , (Bùi Củ truyện ) Thái Tông vừa lên ngôi, ghét quan lại tham ô, muốn hết sức trừng trị.
4. (Tính) Yên định, thái bình. ◇Sử Kí : “Thiên hạ nghệ an” (Hiếu Vũ bổn kỉ ) Thiên hạ yên định.
5. (Danh) Người tài giỏi. ◇Thư Kinh : “Tuấn nghệ tại quan” (Cao Dao Mô ) Người hiền tài làm quan.
Từ điển Thiều Chửu
① Trị, cai trị được dân yên gọi là nghệ.
② Tài giỏi, như tuấn nghệ tại quan người hiền tài làm quan.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trị, trị lí, cai trị: Giữ nước trị dân (Hán thư);
② Yên định, thái bình: Bình yên; Nơi triều đình chốn thôn quê đều bình yên (Bắc sử: Tề văn Tuyên đế kỉ);
③ Người có tài năng: Người hiền tài làm quan; Người tài năng anh tuấn đầy triều (Tôn Sở: Thạch Trọng Dung dữ Tôn Hạo thư).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cắt cỏ. Làm cỏ — Trị yên — Có tài đức hơn người — Tên gọi tắt tỉnh Nghệ an của Việt Nam.
Từ ghép
nghệ an • nghệ an thi tập



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典