Kanji Version 13
logo

  

  

tễ [Chinese font]   →Tra cách viết của 霽 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 22 nét - Bộ thủ: 雨
Ý nghĩa:
tế
phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Trời hửng;
② Tạnh mưa, ngớt tuyết: Trời vừa tạnh mưa; Ngớt tuyết;
③ Nguôi giận: Cơn giận đã nguôi; Tan hết cơn giận, nguôi giận.

tễ
phồn thể

Từ điển phổ thông
mưa tạnh
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tạnh (mưa hay tuyết ngừng rơi). ◎Như: “tuyết tễ” tuyết tạnh, “thu vũ tân tễ” mưa thu vừa tạnh.
2. (Động) Ngừng, đình chỉ. ◎Như: “tễ uy” tan giận, hết giận.
3. (Danh) Khí trời quang đãng, trời hừng.
4. (Tính) Sáng, trong. ◇Trần Nhân Tông : “Tễ vân thôn vũ thổ hoa tiêu” (Thiên Trường phủ ) Mây quang mưa tạnh bùn đất tiêu tan.
Từ điển Thiều Chửu
① Mưa tạnh.
② Tan hết cơn giận gọi là tễ uy .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tạnh mưa — Sáng sủa — Hết giận.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典