Kanji Version 13
logo

  

  

hàm [Chinese font]   →Tra cách viết của 鹹 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 鹵
Ý nghĩa:
giảm
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Mặn. ◎Như: “hàm ngư” cá mặn, cá mắm, “hàm thủy hồ” hồ nước mặn.
2. (Tính) Bủn xỉn, nhỏ nhen. ◎Như: “tha thị hữu danh đích thiết công kê, hàm đích ngận” , .
3. (Danh) Vị mặn. ◎Như: “toan điềm khổ lạt hàm” (năm vị) chua ngọt đắng cay mặn. ◇Nhi nữ anh hùng truyện : “Thư thư, diêm tòng na ma hàm, thố đả na ma toan, bất hữu đương sơ, chẩm đắc kim nhật” , , , , (Đệ nhị lục hồi).
4. (Danh) Tên đất: (1) Đất “Lỗ” thời Xuân Thu, nay ở vào khoảng tỉnh Sơn Đông. (2) Đất “Vệ” thời Xuân Thu, nay ở vào khoảng tỉnh Hà Bắc.
5. Một âm là “giảm”. (Danh) Đất muối. § Tức “diêm thổ” . ◇Lí Thì Trân : : “âm hữu nhị: âm hàm giả, nhuận hạ chi vị; âm giảm giả, diêm thổ chi danh. Hậu nhân tác kiểm; tác kiểm, thị hĩ” , ; , . ; , (Bổn thảo cương mục , Kim thạch ngũ , Lỗ hàm ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Muối mỏ.

hàm
phồn thể

Từ điển phổ thông
mặn, vị mặn
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Mặn. ◎Như: “hàm ngư” cá mặn, cá mắm, “hàm thủy hồ” hồ nước mặn.
2. (Tính) Bủn xỉn, nhỏ nhen. ◎Như: “tha thị hữu danh đích thiết công kê, hàm đích ngận” , .
3. (Danh) Vị mặn. ◎Như: “toan điềm khổ lạt hàm” (năm vị) chua ngọt đắng cay mặn. ◇Nhi nữ anh hùng truyện : “Thư thư, diêm tòng na ma hàm, thố đả na ma toan, bất hữu đương sơ, chẩm đắc kim nhật” , , , , (Đệ nhị lục hồi).
4. (Danh) Tên đất: (1) Đất “Lỗ” thời Xuân Thu, nay ở vào khoảng tỉnh Sơn Đông. (2) Đất “Vệ” thời Xuân Thu, nay ở vào khoảng tỉnh Hà Bắc.
5. Một âm là “giảm”. (Danh) Đất muối. § Tức “diêm thổ” . ◇Lí Thì Trân : : “âm hữu nhị: âm hàm giả, nhuận hạ chi vị; âm giảm giả, diêm thổ chi danh. Hậu nhân tác kiểm; tác kiểm, thị hĩ” , ; , . ; , (Bổn thảo cương mục , Kim thạch ngũ , Lỗ hàm ).
Từ điển Thiều Chửu
① Mặn, vị mặn của muối.
Từ điển Trần Văn Chánh
Mặn: Cá mặn; Món ăn này mặn quá.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vị mặn của muối — Mặn.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典