Kanji Version 13
logo

  

  

lỗ [Chinese font]   →Tra cách viết của 滷 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
lỗ
phồn thể

Từ điển phổ thông
đất mặn, ruộng muối
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nước muối.
2. (Danh) Nước dùng đặc, nước cốt.
3. (Động) Kho, hầm (cách nấu ăn, dùng dầu, tương, hành, gừng, rượu thêm vào nước, nấu cho thấm vị). ◎Như: “lỗ đản” trứng kho, “lỗ ngưu nhục” thịt bò kho, “lỗ đậu hủ” đậu phụ kho.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðất mặn, ruộng muối. Nước muối gọi là diêm lỗ . Nước bung đặc cũng gọi là lỗ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nước mặn;
② Nước dùng đặc. Như nghĩa
⑤ (bộ );
③ Thức ăn làm bằng nước muối.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đất mặn. Đất có chất muối, chất phèn — Dùng nước muối mà ướp thịt cá.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典