Kanji Version 13
logo

  

  

diêm [Chinese font]   →Tra cách viết của 鹽 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 24 nét - Bộ thủ: 鹵
Ý nghĩa:
diêm
phồn thể

Từ điển phổ thông
muối ăn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Muối. ◎Như: “hải diêm” muối gạn ở nước bể, “quáng diêm” muối mỏ.
2. Một âm là “diễm”. (Động) Xát muối, ướp muối vào thức ăn.
3. (Động) Hâm mộ, ham chuộng. § Thông “diễm” .
Từ điển Thiều Chửu
① Muối, gạn ở nước bể ra. Lại có ruộng muối, mỏ muối nữa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Muối, muối ăn: Muối bể; Muối mỏ;
② (hoá) Clohyđric, bazơ, muối.【】diêm toan [yán suan] Axit clohyđric.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Muối ăn — Chất muối háo học — Mặn — Một âm là Diễm.
Từ ghép
diêm điền • diêm hãn • diêm khoá • diêm sinh • diêm thuế • diêm thương • diêm tỉnh • quan diêm • tả diêm • toát diêm nhập hoả

diễm
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Muối. ◎Như: “hải diêm” muối gạn ở nước bể, “quáng diêm” muối mỏ.
2. Một âm là “diễm”. (Động) Xát muối, ướp muối vào thức ăn.
3. (Động) Hâm mộ, ham chuộng. § Thông “diễm” .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấy muối mà ướp. Chẳng hạn muối dưa, muối cá. Ta quen đọc là Diêm — Dùng như chữ Diễm là đẹp — Một âm là Diêm.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典