Kanji Version 13
logo

  

  

tả [Chinese font]   →Tra cách viết của 瀉 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
tạ
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng địa phương vùng Dương châu, Dự châu, có nghĩa là nôn mửa — Một âm là Tả. Xem Tả.
Từ ghép
tạ thổ

tả
phồn thể

Từ điển phổ thông
dòng nước
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chảy dốc xuống, chảy như rót xuống. ◎Như: “nhất tả thiên lí” chảy băng băng nghìn dặm. ◇Liêu trai chí dị : “Thừa minh vương tha cố, dĩ trản tựu án giác tả chi, ngụy vi tận giả” , , (Tam sanh ) Thừa dịp Diêm Vương ngoảnh đi, lấy chén (trà) đổ xuống góc gầm bàn, giả vờ như uống hết rồi.
2. (Động) Tháo dạ, đi rửa. ◎Như: “thượng thổ hạ tả” nôn mửa tháo dạ.
Từ điển Thiều Chửu
① Dốc xuống, chảy như rót xuống.
② Bệnh tả (đi rửa).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chảy nhanh (xiết), chảy rốc xuống: Nước sông ào ạt chảy băng nghìn dặm;
② Tháo dạ, đi tả, đi rửa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước đổ xuống, chảy xuống — Bệnh ỉa chảy. Thành ngữ: Thượng thổ hạ tả ( trên nôn mửa, dưới thì ỉa chảy ) — Một âm là Tạ. Xem Tạ.
Từ ghép
ẩu tả • bôn tả • tả diêm • tả dược • thổ tả



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典