Kanji Version 13
logo

  

  

dảm, kiềm, thiêm [Chinese font]   →Tra cách viết của 鹼 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 24 nét - Bộ thủ: 鹵
Ý nghĩa:
dảm
phồn thể

Từ điển phổ thông
chất kiềm, chất dảm (trong đất, như xà phòng, dùng để giặt), bazơ
Từ ghép
nhược dảm

giảm


Từ điển Thiều Chửu
① Chất dảm. Một chất lẫn ở trong đất, tính trơn mà vị mặn, có thể dùng để giặt quần áo, là một nguyên liệu làm sà phòng là thạch giảm . Ta quen đọc là thiêm. Có chỗ đọc là kiềm.



kiềm
phồn thể

Từ điển phổ thông
chất kiềm, chất dảm (trong đất, như xà phòng, dùng để giặt), bazơ
Từ điển Thiều Chửu
① Chất dảm. Một chất lẫn ở trong đất, tính trơn mà vị mặn, có thể dùng để giặt quần áo, là một nguyên liệu làm sà phòng là thạch giảm . Ta quen đọc là thiêm. Có chỗ đọc là kiềm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ chung các loại kim dễ hoá hợp với Hidro và Oxy.

kiểm
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chất lẫn ở trong đất, tính trơn, vị mặn, có thể dùng để giặt quần áo, làm xà phòng, chế thủy tinh.
2. (Tính) Bị muối kiểm ăn mòn. ◎Như: “hảo hảo đích quán tử, khả tích kiểm liễu” , cái bình này tốt, đáng tiếc nó bị ăn mòn rồi.
3. § Ta quen đọc là “thiêm”.
Từ điển Trần Văn Chánh
(hoá) Chất kiềm.



thiêm
phồn thể

Từ điển phổ thông
chất kiềm, chất dảm (trong đất, như xà phòng, dùng để giặt), bazơ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chất lẫn ở trong đất, tính trơn, vị mặn, có thể dùng để giặt quần áo, làm xà phòng, chế thủy tinh.
2. (Tính) Bị muối kiểm ăn mòn. ◎Như: “hảo hảo đích quán tử, khả tích kiểm liễu” , cái bình này tốt, đáng tiếc nó bị ăn mòn rồi.
3. § Ta quen đọc là “thiêm”.
Từ điển Thiều Chửu
① Chất dảm. Một chất lẫn ở trong đất, tính trơn mà vị mặn, có thể dùng để giặt quần áo, là một nguyên liệu làm sà phòng là thạch giảm . Ta quen đọc là thiêm. Có chỗ đọc là kiềm.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典