Kanji Version 13
logo

  

  

điềm [Chinese font]   →Tra cách viết của 甜 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 甘
Ý nghĩa:
điềm
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
rất ngọt
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Ngọt. ◎Như: “giá tây qua chân điềm” 西 trái dưa hấu này ngọt thật.
2. (Tính) Tốt đẹp. ◎Như: “điềm ngôn mật ngữ” lời ngon tiếng ngọt.
3. (Phó) Say, ngon. ◎Như: “tha thụy đắc ngận điềm” nó ngủ rất say.
Từ điển Thiều Chửu
① Vị ngọt.
② Ngủ say gọi là điềm thuỵ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngọt: Thích của ngọt;
② Ngon, say: Ngủ rất ngon (say). Cv. .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vị ngọt. Ngon ngọt — Ngủ say.
Từ ghép
điềm thuỵ • điềm ti ti



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典