Kanji Version 13
logo

  

  

hàm [Chinese font]   →Tra cách viết của 咸 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
giảm
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Đều, hết thẩy, tất cả. ◇Pháp Hoa Kinh : “Nhĩ thì hội trung tân phát ý Bồ-Tát bát thiên nhân, hàm tác thị niệm” , (Thụ học vô học nhân kí phẩm đệ cửu ) Bấy giờ trong hội mới phát tâm Bồ-tát, tám nghìn người đều nghĩ thế cả.
2. (Động) Phổ cập, truyền khắp. ◇Quốc ngữ : “Tiểu tứ bất hàm” (Lỗ ngữ ) Ban thưởng nhỏ không phổ cập.
3. (Động) Hòa hợp, hòa mục. ◇Phan Úc : “Thượng hạ hàm hòa” (Sách Ngụy Công cửu tích văn ) Trên dưới hòa thuận.
4. (Danh) Họ “Hàm”.
5. § Giản thể của chữ .
6. Một âm là “giảm”. § Thông “giảm” .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Giảm — Các âm khác là Hám, Hàm. Xem các âm này.

hàm
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
mặn, vị mặn
Từ điển phổ thông
đều (chỉ tất cả đều sao đó)
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Đều, hết thẩy, tất cả. ◇Pháp Hoa Kinh : “Nhĩ thì hội trung tân phát ý Bồ-Tát bát thiên nhân, hàm tác thị niệm” , (Thụ học vô học nhân kí phẩm đệ cửu ) Bấy giờ trong hội mới phát tâm Bồ-tát, tám nghìn người đều nghĩ thế cả.
2. (Động) Phổ cập, truyền khắp. ◇Quốc ngữ : “Tiểu tứ bất hàm” (Lỗ ngữ ) Ban thưởng nhỏ không phổ cập.
3. (Động) Hòa hợp, hòa mục. ◇Phan Úc : “Thượng hạ hàm hòa” (Sách Ngụy Công cửu tích văn ) Trên dưới hòa thuận.
4. (Danh) Họ “Hàm”.
5. § Giản thể của chữ .
6. Một âm là “giảm”. § Thông “giảm” .
Từ điển Thiều Chửu
① Khắp cả.
② Ðều, hết thẩy.
③ Một âm là giảm, cùng nghĩa với chữ giảm .
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Hết thảy, tất cả, khắp cả, đều: Thiên hạ đều phục; Ban thưởng nhỏ không đều khắp (Quốc ngữ).
Từ điển Trần Văn Chánh
Mặn: Cá mặn; Món ăn này mặn quá.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cùng, đều. Tất cả — Tên một quẻ trong Kinh dịch, dưới quẻ Cấn, trên quẻ Đoài, chỉ về sự cảm ứng với người — Phép tắc phải theo — Các âm khác là Giảm, Hám. Xem các âm này.
Từ ghép
a hàm • hàm dương • hàm dương



hám
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đầy đủ. Chẳng hạn Bất hám ( thiếu hụt ) — Các âm khác là Giảm, Hàm. Xem các âm nay.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典