Kanji Version 13
logo

  

  

冊 sách  →Tra cách viết của 冊 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 冂 (2 nét) - Cách đọc: サツ、サク
Ý nghĩa:
quyển (đếm sách), counter for books

sách  →Tra cách viết của 冊 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 冂 (2 nét)
Ý nghĩa:
sách
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
quyển sách, sổ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngày xưa ghép thẻ tre viết chữ thành quyển gọi là “sách” .
2. (Danh) Phiếm chỉ thư tịch. ◎Như: “họa sách” sách vẽ.
3. (Danh) Lượng từ: đơn vị kế toán số lượng thư bổn. ◎Như: “đệ nhị sách” quyển hai.
4. (Danh) Văn thư của vua để tế thần (ngày xưa).
5. (Danh) Chiếu thư của vua để phong tặng.
6. (Danh) Mưu kế. § Thông “sách” .
7. (Phó) Danh phận chưa được chính thức xác lập (thời cổ). ◇Vương Minh Thanh : “Sách vi chánh thất” (Chích thanh tạp thuyết ) Làm chính thất chưa chính thức.
8. (Động) Phong, sách phong. ◇Chu Thư : “Hậu dữ Trần hậu đồng thì bị tuyển nhập cung, câu bái vi phi, cập thăng hậu vị, hựu đồng nhật thụ sách” , , , (Tuyên đế nguyên hoàng hậu ) Hậu cùng Trần hậu đồng thời được tuyển vào cung, đều được cho làm phi, thăng lên chức vị là hậu, lại cùng ngày được thụ phong.
9. (Động) Giúp đỡ, phù trợ. § Thông “sách” .
10. § Cũng viết là .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Sách .
Từ ghép
chú sách • danh sách • sách mệnh • thủ sách



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典