Kanji Version 13
logo

  

  

phan [Chinese font]   →Tra cách viết của 潘 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
bàn
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước tràn ra — Một âm khác là Phan.

phan
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
họ Phan
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nước vo gạo. § Tục gọi là “tẩy mễ thủy” .
2. (Danh) Chỗ nước chảy tràn.
3. (Danh) Họ “Phan”.
Từ điển Thiều Chửu
① Nước vo gạo.
② Họ Phan.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nước vo gạo;
② [Pan] (Họ) Phan.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước gạo, nước vo gạo — Họ người — Một âm là Bàn. Xem Bàn.
Từ ghép
phan trần



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典