Kanji Version 13
logo

  

  

ái [Chinese font]   →Tra cách viết của 靄 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 24 nét - Bộ thủ: 雨
Ý nghĩa:
ái
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. khí mây
2. ngùn ngụt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khí mây, mây khói, sương mù. ◎Như: “yên ái” khí mây mù như khói. ◇Trần Nhân Tông : “Cổ tự thê lương thu ái ngoại” (Lạng Châu vãn cảnh ) Chùa cổ lạnh lẽo trong khí mây mùa thu.
2. (Động) Bao phủ, che trùm.
3. (Động) Bao quanh, vây quanh. ◇Nguyên Chẩn : “Văn thanh ái song hộ, Huỳnh hỏa nhiễu ốc lương” , (Lạc nguyệt ).
4. (Tính) U ám. ◇Lưu Trường Khanh : “Ái nhiên không thủy hợp, Mục cực bình giang mộ” , (Vãn thứ hồ khẩu hữu hoài ).
5. (Tính) Nồng nàn. ◇Đào Tằng Hựu : “Duy "Trần tình" nhất biểu, nhân hiếu chi ý ái như” , (Trung Quốc văn học chi khái luận ).
6. (Phó) Hòa ái. § Thông “ái” . ◇Tô Mạn Thù : “Mạch thị thiểu tư, ái nhiên ngôn viết: như thị diệc thiện, ngô duy khủng tự trung khổ nhĩ” , : , (Đoạn hồng linh nhạn kí ) Ông Mạch suy nghĩ chút ít, rồi hòa ái bảo rằng: Như vậy cũng tốt, bác chỉ sợ rằng đời sống khắc khổ trong chùa cháu không kham nổi.
Từ điển Thiều Chửu
① Khí mây. Như yên ái khí mây mù như khói.
② Ngùn ngụt.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Mây, sương mù;
② Ngùn ngụt;
③ [Ăi] (Họ) Ái.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mây đen — Dáng mây đen kéo tới.
Từ ghép
ái ái

ải
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. khí mây
2. ngùn ngụt



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典