Kanji Version 13
logo

  

  

man, mạn [Chinese font]   →Tra cách viết của 曼 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 曰
Ý nghĩa:
man
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(xem: man man )
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Xinh đẹp, dịu dàng, mềm mại. ◇Hán Thư : “Trịnh nữ mạn cơ” (Tư Mã Tương Như truyện ) Con gái họ Trịnh xinh đẹp.
2. (Tính) Dài, rộng. ◎Như: “mạn thanh chi ca” hát giọng kéo dài.
3. (Động) Kéo dài. ◎Như: “mạn thọ” kéo dài tuổi thọ.
4. (Động) Giương, mở rộng. ◇Khuất Nguyên : “Mạn dư mục dĩ lưu quan hề, kí nhất phản chi hà thì” , (Cửu chương , Ai Dĩnh ) Ta mở rộng tầm mắt nhìn ra xa hề, mong một ngày về, không biết bao giờ.
5. (Danh) Họ “Mạn”.
6. Một âm là “man”. (Tính) Lan dài, bò dài. ◇Hàn Phi Tử : “Thụ mộc hữu man căn, hữu trực căn” , (Giải lão ) Cây cối có loại rễ bò dài, có loại rễ mọc thẳng.
7. (Tính) § Xem “man man” .
Từ điển Thiều Chửu
① Nhỏ nhắn, xinh đẹp.
② Dài, rộng.
③ Một âm là man. Man man man mác, dài dặc, như man duyên bò dài.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Không có: Nhưng nếu dây cung không có tên, thì Bồ Thư cũng không lấy gì bắn được (Vương Bao: Tứ tử giảng đức luận).
Từ ghép
a man • man man

mạn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. nhỏ nhắn, xinh đẹp
2. dài rộng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Xinh đẹp, dịu dàng, mềm mại. ◇Hán Thư : “Trịnh nữ mạn cơ” (Tư Mã Tương Như truyện ) Con gái họ Trịnh xinh đẹp.
2. (Tính) Dài, rộng. ◎Như: “mạn thanh chi ca” hát giọng kéo dài.
3. (Động) Kéo dài. ◎Như: “mạn thọ” kéo dài tuổi thọ.
4. (Động) Giương, mở rộng. ◇Khuất Nguyên : “Mạn dư mục dĩ lưu quan hề, kí nhất phản chi hà thì” , (Cửu chương , Ai Dĩnh ) Ta mở rộng tầm mắt nhìn ra xa hề, mong một ngày về, không biết bao giờ.
5. (Danh) Họ “Mạn”.
6. Một âm là “man”. (Tính) Lan dài, bò dài. ◇Hàn Phi Tử : “Thụ mộc hữu man căn, hữu trực căn” , (Giải lão ) Cây cối có loại rễ bò dài, có loại rễ mọc thẳng.
7. (Tính) § Xem “man man” .
Từ điển Thiều Chửu
① Nhỏ nhắn, xinh đẹp.
② Dài, rộng.
③ Một âm là man. Man man man mác, dài dặc, như man duyên bò dài.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dịu dàng, uyển chuyển, mềm mại, nhỏ nhắn, xinh đẹp: Điệu múa uyển chuyển;
② Dài: Kéo dài; Rất dài và lại to (Thi Kinh);
③ (văn) Kéo dài ra: Ta phóng dài tầm mắt nhìn ra bốn phía (Khuất Nguyên: Cửu chương);
④ (văn) Bò dài, bò lan (dùng như , bộ ): Cây cối có loại rễ bò, có loại rễ thẳng (Hàn Phi tử).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dẫn tới. Đưa tới— Dài ( trái với ngắn ) — Đẹp đẽ. Tốt đẹp — cũng đọc Mạn.
Từ ghép
mạn cốc



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典